ads

Slider[Style1]

Style2

Style3[OneLeft]

Style3[OneRight]

Style4

Style5

1. メールアドレス(or メルアド)交換しない。
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? : Chúng mình có thể trao đổi email được không?

2. 電話番号聞いてもいい。
Denwa bangou kiitemo ii? : Em có thể cho anh số phone được không?
3. 暇な時に連絡くれる。
Hima na toki ni renraku kureru? : Khi nào rảnh hãy gọi điện cho anh nhé!
4.今度一緒にどこかに遊びに行きませんか。/行かない。
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ ikanai? : Lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không?
5.今度の日曜日空いてる。
Kondo no nichiyoubi aiteru? : Chủ nhật này em có rảnh không?
6.今度映画でも観に行かない。
Kondo eiga demo mini ikanai? : Em muốn lần nào đó đi xem phim không ?
7.ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない。
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai? :Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Em có muốn lần nào đó đi cùng với anh không?
8.二人でどこかに行かない。
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : Em có muốn đi đâu đó không – nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.
4f9496d0-75e9-4c6e-b58f-df6a068aff0d9.今度、デートしない。
Kondo deito shinai? : Em có muốn hẹn hò với anh không?
10.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる。
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?
11.私(僕)とお付き合いして下さい。
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai. : Xin hãy hẹn hò với anh.
12. 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh nhé.
13.楽しみに しています。
tanoshimini shiteimasu : Mong gặp lại em.
t301545
14.また 会って もらえませんか。
Mata atte moraemasenka? : Em có thể hẹn hò với anh lần nữa không?
15.良かったら 付き合って ください。
yokattara tsukiatte kudasai : nếu được thì hẹn hò với anh nhé.

About Công ty hỗ trợ toàn bộ chi phí qua Nhật thi tokutei điều dưỡng, nhận du học sinh đi tokutei điều dưỡng, nhận thực tập sinh đi tokutei điều dưỡng. Hotline:0963320192

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Post a Comment


Top