1. メールアドレス(or メルアド)交換しない。
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? : Chúng mình có thể trao đổi email được không?
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? : Chúng mình có thể trao đổi email được không?
3. 暇な時に連絡くれる。
Hima na toki ni renraku kureru? : Khi nào rảnh hãy gọi điện cho anh nhé!
Hima na toki ni renraku kureru? : Khi nào rảnh hãy gọi điện cho anh nhé!
4.今度一緒にどこかに遊びに行きませんか。/行かない。
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ ikanai? : Lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ ikanai? : Lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không?
5.今度の日曜日空いてる。
Kondo no nichiyoubi aiteru? : Chủ nhật này em có rảnh không?
Kondo no nichiyoubi aiteru? : Chủ nhật này em có rảnh không?
6.今度映画でも観に行かない。
Kondo eiga demo mini ikanai? : Em muốn lần nào đó đi xem phim không ?
Kondo eiga demo mini ikanai? : Em muốn lần nào đó đi xem phim không ?
7.ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない。
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai? :Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Em có muốn lần nào đó đi cùng với anh không?
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai? :Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Em có muốn lần nào đó đi cùng với anh không?
8.二人でどこかに行かない。
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : Em có muốn đi đâu đó không - nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : Em có muốn đi đâu đó không - nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.
10.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる。
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?
11.私(僕)とお付き合いして下さい。
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai. : Xin hãy hẹn hò với anh.
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai. : Xin hãy hẹn hò với anh.
12. 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh nhé.
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh nhé.
13.楽しみに しています。
tanoshimini shiteimasu : Mong gặp lại em.
tanoshimini shiteimasu : Mong gặp lại em.
14.また 会って もらえませんか。
Mata atte moraemasenka? : Em có thể hẹn hò với anh lần nữa không?
Mata atte moraemasenka? : Em có thể hẹn hò với anh lần nữa không?
15.良かったら 付き合って ください。
yokattara tsukiatte kudasai : nếu được thì hẹn hò với anh nhé.
yokattara tsukiatte kudasai : nếu được thì hẹn hò với anh nhé.
Nguồn: Sưu tầm
Không có nhận xét nào: