ads

Slider[Style1]

Style2

Style3[OneLeft]

Style3[OneRight]

Style4

Style5

Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về tên các loại bệnh trong tiếng Nhật nhé!



風邪(かぜ): Bệnh cảm

インフルエンザ: Bệnh cúm

肺炎(はいえん): Viêm phổi

気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản

咳(せき): Ho

喘息(ぜんそく) :Hen suyễn

結核(けっかく) : Bệnh lao

高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp

糖尿病(とうにょうびょう) : Bệnh tiểu đường

下痢(げり): Bệnh tiêu chảy

腎臓病(じんぞうびょう): Bệnh thận

低血圧(ていけつあつ): Huyết áp thấp

心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

肝炎(かんえん): Viêm gan

盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

リン病(りんびょう): Bệnh lậu

皮膚病(ひふびょう): Bệnh da liễu

不眠症(ふみんしょう): Chứng mất ngủ

癌(がん): Ung thư

マラリア: Bệnh sốt rét

デング熱(でんぐねつ): Sốt dengue

コレラ: Dịch tả

頭痛(ずつう): Đau đầu

腹痛(ふくつう): Đau bụng

虫歯(むしば): Sâu răng

麻疹(はしか): Dịch sởi

骨折(こっせつ): Gãy xương

吐き気(はきけ): Buồn nôn

痙攣(けいれん): Co giật

お出来(おでき): U nhọt.

麻痺(まひ): Chứng tê liệt

便秘(べんぴ): Bệnh táo bón

(Nguồn: Sưu tầm)

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Post a Comment


Top