Những từ vựng tiếng Nhật về Trái cây
アーモンド: Hạnh nhân
アップル/りんご: Táo
きんかん(金柑) : Tắc
サポディラ/ サポジラ: Sapôchê, hồng xiêm
スターアップル (水晶柿): Vú sữa
ドラゴンフルーツ: Thanh long
マンゴー: Xoài
マンゴスチン: Măng cụt
みかん: Quýt
れいし (茘枝) : Vải
さくらんぼ/ チェリー: Anh đào
アボカド: Bơ
ザボン: Bưởi
ランサット:Bòng bong
オレンジ: Cam
バナナ: Chuối
ランブータン/ ランブタン: Chôm chôm
レモン: Chanh vỏ vàng
ライム: Chanh vỏ xanh
パッションフルーツ: Chanh dây
いちご/ ストロベリー: Dâu/ Dâu tây
ハネデューメロン: Dưa mật / Dưa ruột xanh
キャンタロープ: Dưa ruột vàng
ココナッツ/ ココナツ: Dừa
パイナップル/ パインアップル: Dứa/ Thơm
パパイア/ パパイヤ/ パパヤ: Đu đủ
カシュー: Điều ; カシューナッツ: Hạt Điều
柿 (かき)/ パーシモン: Hồng
栗 (くり)/ チェスナット: hạt dẻ
五斂子 (ごれんし)/ スターフルーツ: khế
キウイ/ キーウィ/ キウイフルーツ: kiwi
なし (梨): lê
ざくろ(石榴): lựu
あんず (杏) / アプリコット: mơ
タマリンド: me
パラミツ/ ジャックフルーツ: mít
すもも ( 李 )/ プラム: mận
Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ!
Không có nhận xét nào: